Cloramin B (C6H5SO2NClNa.3H20)

Cloramin B (C6H5SO2NClNa.3H20)


20/08/2019

1. Mô tả sản phẩm

Công thức: (C6H5SO2NClNa.3H20)

Quy cách đóng gói: thùng 15 kg

Tính chất:

  • Dạng bột, màu trắng
  • Hút ẩm mạnh, dễ hòa tan trong nước

Thông số kỹ thuật:

  • Hàm lượng Clo hữu hiệu :   ≥25%
  • Hàm lượng NaOH: ≤ 0.8 %
  • Độ ẩm : 10-14%

2. Ứng dụng

Là một chất có tính oxi hóa và sát khuẩn trung bình, khá dễ kiểm soát và an toàn do hàm lượng Clo hoạt tính khoảng ≥25%

Trong xử lý nước, Cloramin B chủ yếu được 

dùng cho giai đoạn khử trùng nước. Các loại xử lý nước thường sử dụng Cloramin B gồm có:

  • Xử lý nước thải
  • Xử lý nước cấp: nước ngầm, nước mặt
  • Xử lý nước bể bơi

Lưu ý khi sử dụng

  • Cần tính toán chính xác trước khi dùng làm chất khử trùng đặc biệt là khử trùng cho nước sử dụng làm nước ăn uống, sinh hoạt. Nếu để hàm lượng Clo dư lớn có thể gây độc.
  • Tính toán thời gian lưu phản ứng để tránh lãng phí hóa chất cũng như đem lại hiệu quả khử trùng tốt nhất. Thời gian phản ứng tối ưu là từ 1-2 h

Bảo quản:

  • Bảo quản và pha chế dùng các thiết bị như thép không rỉ, nhựa, composit
  • Bảo quản nơi khô ráo, thoáng mát
  • Khi đã mở nên sử dụng ngay

Liều lượng sử dụng:

Áp dụng tính toán hàm lượng Clo hoạt tính sử dụng cho khử trùng theo TCVN 7957-BXD

  • Đối với nước thải: Clo hoạt tính được tính bằng 3-5 mg/l đối với NT sau xử lý sinh học hoàn toàn
  • Đối với xử lý nước sạch: Nước mặt từ 2-3mg/l, đối với nước ngầm là từ 0.7-1mg/l; hàm lượng Clo dư không nhỏ hơn 0.3 và không lớn hơn 0.5 mg/l