phèn nhôm sunfate
21/08/2019
1. Mô tả sản phẩm
Công thức: Al2(SO4)3.18H2O
Quy cách đóng gói: bao 25 kg
Tính chất:
- Tinh thể màu trắng hoặc hơi vàng
- Dễ tan trong nước
Thông số kỹ thuật:
- Hàm lượng Al2O3: ≥ 17%
- Hàm lượng chất không tan: ≤ 0.5%
- pH : 3
- Hàm lượng Fe2O3 ≤ 50 ppm
- Kích thước hạt : 2-15 mm
2. Ứng dụng
Phèn nhôm là một chất keo tụ truyền thống, được sử dụng phổ biến đối với quá trình xử lý nước sạch và nước thải. .
Các loại nước thải chủ yếu sử dụng phèn nhôm gồm có
- Nước thải sản xuất giấy
- Nước thải trạm xử lý công nghiệp tập trung
- Nước thải các ngành sản xuất linh kiện điện tử
- Nước thải xi mạ, sơn tĩnh điện
- Nước thải dệt nhuộm
- Nước thải các ngành khai, tuyển khoáng…
Sử dụng trong quá trình xử lý nước ngầm, xử lý nước mặt phục vụ cho các mục đích ăn uống sinh hoạt, dùng cho nước sản xuất, nước làm mát, sản xuất nước RO, DI.
Nhược điểm phèn nhôm:
- Làm giảm pH đáng kể
- Dễ làm nước bị đục trở lại nếu sử dụng dư liều lượng.
- Cần sử dụng thêm hóa chất trợ lắng
- Phát sinh nhôm và gốc SO42- sau quá trình xử lý, gây độc cho quá trình xử lý sinh học phía sau hoặc ảnh hưởng đến chất lượng nước sau xử lý.
Bảo quản:
- Bảo quản và pha chế dùng các thiết bị như thép không rỉ, nhựa, composit
- Bảo quản nơi khô ráo, thoáng mát
- Khi đã mở bao nên sử dụng ngay
Liều lượng sử dụng:
COD (mg/l) |
Phèn nhôm (mg/l) |
800 - 1000 |
350 - 400 |
500 - 800 |
200 - 300 |
300 - 500 |
100 - 150 |
> 300 |
50 - 100 |
- Để xác định liều lượng sử dụng chính xác cần làm thí nghiệm Jartest
- Nồng độ pha từ 5-10%